Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cun cút


1 dt. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.

2 dt. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở bụi cây: Béo như con cun cút (tng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.