Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dái


1 dt. 1. Nh. Bìu dái. 2. Củ con mọc cạnh củ cái ở một số cây: dái khoa sọ. 3. (Gia súc đực đã lớn, chưa thiến: chó dái bò dáị

2 đgt. Kiêng sợ, kính nể: khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương (tng.).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.