Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dát


1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.

2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.

3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.