|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dây
1 1. Vật hình sợi, dùng để buộc, nối, truyền dẫn: dây rút dây đàn dây điện. 2. Thân cây hình sợi, bò leo trên mặt đất hay các vật tựa: dây bầu dây khoai rút dây động rừng (tng.). 3. Tập hợp các vật đồng loại thành hàng, thành hình dài: xếp hàng thành dây pháo dây. 4. Từng đơn vị bát đĩa, ứng với mười chiếc một: mua mấy dây bát. 5. Mối liên hệ gắn bó về mặt tinh thần: dây thân ái.
2 đgt. 1. Dính bẩn: quần áo dây mực. 2. Dính líu, liên lụy vào việc rắc rối: dây vào chuyện gia đình người ta làm gì:
3 đgt. (Gà) lây bệnh: gà dây.
|
|
|
|