|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dây chuyền
d. 1 Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức. Cổ đeo dây chuyền vàng. 2 Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định. Tổ chức lại dây chuyền sản xuất.
|
|
|
|