Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Dãi đồng


Đồng tâm kết, chỉ sự khăng khít

Người xưa dùng dãi gấm thắt nút nối tiếp nhau ngụ ý thương yêu nhau, gọi đó là "Đồng tâm kết"

Kiều: Tóc tơ căn vặn lấy lòng

Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương

Kiều: Bấy lâu khắng khít dãi đồng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.