|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Dãi đồng
Đồng tâm kết, chỉ sự khăng khít
Người xưa dùng dãi gấm thắt nút nối tiếp nhau ngụ ý thương yêu nhau, gọi đó là "Đồng tâm kết"
Kiều: Tóc tơ căn vặn lấy lòng
Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương
Kiều: Bấy lâu khắng khít dãi đồng
|
|
|
|