Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Dạ đài


Chỉ nơi âm phủ

Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên

Vân Tiên: Đã đành đá nát vàng phai

Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau

Lục Cơ (Tấn): Tống sử trường dạ đài

(Tiễn người về chốn dạ đài). Kiều: Dạ đài cách mặt khuất lời


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.