Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dấu thánh giá


dt. Dấu người theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán và hai vai: Tay làm dấu thánh giá, miệng lẩm bẩm: Nhân danh cha và con, và thánh thần, a-men!.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.