Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dập dìu


tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.