Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
diễn giả


dt. (H. giả: người) Người nói trước công chúng về một vấn đề: Đồng chí ấy là một diễn giả hùng biện.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.