Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
diện tích


dt. 1. Bề mặt của ruộng, đất: cấy xong toàn bộ diện tích mở rộng diện tích trồng hoa màu. 2. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó: diện tích hình thang.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.