Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
di dân


I đg. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. Di dân từ đồng bằng lên miền núi.

II d. Dân di cư. lập thành làng mới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.