Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
duy trì


đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.