| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| gá 
 
 
  1 I đg. 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. 2 (chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. 3 Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc. 4 (cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên. 
 
  II d. Đồ dùng để . Bộ gá của máy tiện. 
 
  2 đg. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. Gá bạc. Gá xóc đĩa. 
 
 
 |  |  
		|  |  |