Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gác bếp


t. 1. Cái giá ở trên bếp để chứa đồ vật cho khỏi mọt.2. Bỏ đi, không dùng đến nữa: Những bàn ghế ọp ẹp này thì gác bếp thôi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.