Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gáy


1 d. 1 Phần phía sau cổ người. Tóc gáy. 2 Phần của quyển sách dày, chỗ các trang giấy và hai trang bìa được đính lại với nhau. Quyển sách bìa cứng, gáy da.

2 đg. (Gà, một số loài chim, và dế) phát ra những tiếng làm thành chuỗi âm thanh cao thấp, liên tiếp, nhịp nhàng. Gà gáy sáng. Dế gáy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.