| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| gân 
 
 
  dt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân; Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: Gân lá lúa; Gân lá trầu không. 
 
  tt, trgt 1. Giỏi (thtục): Làm thế mới  chứ 2. Bướng: Cứ cãi gân mãi. 
 
 
 |  |  
		|  |  |