Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gìn giữ


đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.