| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| góc 
 
 
  dt 1. (toán) Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng cùng xuất từ một điểm: Một góc vuông; Một góc nhọn của hình tam giác 2. Một phần tư của một vật: Góc bánh chưng 3. Xó nhà: Ngồi thu hình ở một góc. 
 
 
 |  |  
		|  |  |