Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
góc độ


d. Chỗ đứng để nhìn sự vật theo một chiều hướng nào đó: Nghiên cứu trẻ em từ góc độ của nhà giáo dục.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.