Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gông


l.d. Đồ bằng gỗ hoặc bằng tre dùng để đeo vào cổ một tội nhân (cũ). Gông đóng chóng mang (tng). Cảnh tù tội khổ sở dưới thời phong kiến. 2.đg. Đóng gông vào cổ tội nhân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.