Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 tt Nói lưng hơi còng: Bà cụ đã bắt đầu gù lưng; Người gù.

2 tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.