| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| gạch nối 
 
 
  dt Dấu gạch ngang ngắn đặt ở giữa những từ tố của một từ hay của một tên riêng về địa lí: Những từ ngoại quốc đa tiết phiên âm nên đặt gạch nối giữa các từ tố, như Pa-ri có một gạch nối, Tây-ban-nha có hai gạch nối. 
 
 
 |  |  
		|  |  |