Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ghê


ph.t. 1. Cảm thấy muốn rùng mình: Lạnh ghê cả người; Ăn khế chua ghê cả răng. 2. Sợ, tởm, muốn tránh: Trông thấy con đỉa mà ghê. 3. Quá lắm (thtục): Lâu ghê; Xấu ghê.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.