| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| giáo 
 
 
  1 dt Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn giáo dài (tng); Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền (cd). 
 
  2 dt Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng: Bắt đầu dựng giáo để xây tường. 
 
  3 dt Giáo viên nói tắt: Học sinh đến thăm cô giáo. 
 
  4 dt Thiên chúa giáo nói tắt: Lương giáo đoàn kết. 
 
  5 đgt Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì: Anh ấy mới chỉ giáo lên là sắp đi xa. 
 
  6 đgt Ngào chất bột cho quánh lại: Giáo hồ. 
 
  7 đgt Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi vò kĩ: Giáo sợi. 
 
 
 |  |  
		|  |  |