Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gió đông


d. 1. Gió thổi từ phương Đông lại. 2. Gió mùa xuân: Trước sau nào thấy bóng người, Hoa đào năm ngoái còn cười gió Đông (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.