Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gió bụi


I. d. 1. Gió thổi bụi bay: Gió bụi bên đường. 2. Tình hình hoạn lạc không yên ổn: Thuở trời đất nổi cơn gió bụi (Chp). II. t. Long đong vất vả: Cuộc đời gió bụi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.