Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gió trăng


1. d. Gió và trăng, tức cảnh giang hồ: Đề huề lưng túi gió trăng (K). 2.t. Có tính phong tình, lẳng lơ: Chuyện gió trăng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.