Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giùm


đg. Dựng qua loa, tạm thời: Trên gò giùm một lầu thơ, Lau già chắn vách trúc thưa lát rèm (Bích câu kỳ ngộ).

đg. Nh. Giúp: Giùm cho một tay; Làm giùm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.