Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giăm


d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn.

I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay.

t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; Đá giăm; Xương giăm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.