Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giấy thông hành


dt (H. thông: truyền đi; hành: đi) Giấy cấp cho người ta đi đây đi đó: Tên gian đã dùng một tờ giấy thông hành giả.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.