Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giẫy


đg. Vạt cỏ cho sạch hoặc vạt đất cho phẳng bằng xẻng, cuốc: Giẫy đường.

đg. Mua chuộc bằng tiền: Trong xã hội cũ lấy tiền mà giẫy thì việc gì cũng xong.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.