| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| giật 
 
 
  1. Làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh gọn: giật cái cúc áo  giật chuông (giật dây chuông)  giật mìn (giật dây làm nổ mìn)  giật tay  giật khúc xương trong miệng hổ. 2. (Hiện tượng) chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ: tầu giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh  lên cơn giật  điện giật chết người. 3 (Hiện tượng) diễn ra một cách đột ngột mạnh mẽ và rất nhanh gọn: Gió giật từng hồi  chớp giật  gọi giật lại. 4. Lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh gọn: bị giật mất ví  Giật lấy súng từ tay giặc. 5. Giành lấy được về cho mình bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng): giật giải  giật cờ thi đua. 6. Vay trong thời hạn rất ngắn: giật tạm mấy chục  giật nóng ít tiền. 
 
 
 |  |  
		|  |  |