| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| giậu 
 
 
  dt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu  bờ giậu  Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến)  Nhà nàng ở cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính). 
 
 
 |  |  
		|  |  |