Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gia đình


dt. Tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong cùng một nhà: Gia đình tôi có 3 người xây dựng gia đình gia đình hạnh phúc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.