|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giao
1 I đg. Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau. Hai đường thẳng giao nhau. Cành lá giao nhau kết thành tán rộng.
II d. Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho.
2 đg. Đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm. Giao hàng. Giao việc. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
|
|
|
|