Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giong


d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.

đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .

đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.

(đph) d. Tấm phản.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.