Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
go


d. 1. Đồ dùng hình cái lược trong khung cửi để luồn sợi dọc. 2. Vải dệt bằng chỉ xe săn : Khăn mặt go. 3. Cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.