Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá: Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân (cd).

2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có hà rồi.

tt Có đục: Đừng ăn khoai hà.

3 dt Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật: Ngựa bị hà ăn chân.

4 dt Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía: Đưa tốt biên qua hà.

5 tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức: Hà! Nó láo thế à!.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.