| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| hà 
 
 
  1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá: Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân (cd). 
 
  2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có hà rồi. 
 
  tt Có  đục: Đừng ăn khoai hà. 
 
  3 dt Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật: Ngựa bị hà ăn chân. 
 
  4 dt Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía: Đưa tốt biên qua hà. 
 
  5 tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức: Hà! Nó láo thế à!. 
 
 
 |  |  
		|  |  |