|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hàn
1 d. (kng.). Hàn lâm (gọi tắt). Ông hàn.
2 đg. 1 Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy. Hàn hai ống thép lại. 2 Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng. Hàn nồi. Hàn con đê. Răng sâu phải hàn.
3 t. 1 (id.). Lạnh. 2 (Cơ thể) ở tạng lạnh, biểu hiện: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y). Máu hàn. Chứng trúng hàn.
|
|
|
|