Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hàn gắn


đgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.