Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hàng hóa


hàng hoá dt. Sản vật dùng để bán nói chung: Cửa hàng có nhiều hàng hoá hàng hoá ế ẩm trao đổi, mua bán hàng hoá.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.