Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hành


1 d. cn. hành ta. Cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị.

2 đg. Làm cho khổ sở. Bị cơn sốt hành suốt đêm.

3 đg. (kết hợp hạn chế, đi đôi với học). Thực hành (nói tắt). Học đi đôi với hành.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.