Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.

2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.