Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hãy


pht. 1. Vẫn, đang còn tiếp diễn: Trời hãy còn mưa Khoai hãy còn sống, chưa chín. 2. Cứ tạm thời như thế đã: hãy làm đi đã, tiền nong tính sau. 3. Nên, phải như thế nào đó: Anh hãy cẩn thận Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.