|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hèm
1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.
2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám. 3. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần.
3 Nh. Đằng hắng.
|
|
|
|