Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hòa khí


hoà khí dt. 1. Không khí điều hoà: hoà khí của trời đất. 2. Không khí êm đềm thuận hoà: giữ hoà khí trong quan hệ bạn bè.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.