Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hòm


1 dt Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở, đồ vật có giá hay cần giữ kín: Tay hòm chìa khoá (tng); Mang hòm áo phó doành ngân tức thì (NĐM).

2 dt (đph) áo quan: Đặt người chết đuối vào hòm.

3 tt Gần ổn: Công việc thu xếp đã hòm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.