|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hòm
1 dt Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở, đồ vật có giá hay cần giữ kín: Tay hòm chìa khoá (tng); Mang hòm áo phó doành ngân tức thì (NĐM).
2 dt (đph) áo quan: Đặt người chết đuối vào hòm.
3 tt Gần ổn: Công việc thu xếp đã hòm.
|
|
|
|