Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hông


1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng.

2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi hông chưa chín.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.