Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hùn


đgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng hùn vào cho anh chị.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.